Dưới đây là danh sách các gói cước trả sau của VinaPhone đang được cập nhật, bao gồm các ưu đãi về thoại và dịch vụ truy cập Internet, nhằm đáp ứng nhu cầu gọi điện và sử dụng Internet của khách hàng ở mức tần suất cao. Đặc biệt, những gói cước này được thiết kế với mức giá cực kỳ hợp lý, phù hợp cho đối tượng người dùng đa dạng.
Đây là cách tiết kiệm chi phí so với việc sử dụng gói cước mặc định của nhà mạng. Hãy cùng trang web VNPT Tiền Giang tham khảo danh sách các gói cước trả sau của VinaPhone với giá thấp nhất năm 2023 ngay sau đây!
Gói cước trả sau nào rẻ nhất của VinaPhone?
Các gói cước trả sau thấp nhất mà VinaPhone hiện đang cung cấp bao gồm eCo50, ALO-21, ALO-45, ALO-65, Talk 21 và Talk45. Cước phí kích hoạt các gói cước trả sau này nằm trong khoảng từ 21.000đ đến 65.000đ, là lựa chọn tốt cho những người muốn tiết kiệm chi phí hàng tháng.
Việc chọn gói cước trả sau của VinaPhone nào phù hợp với bạn sẽ tùy thuộc vào nhu cầu sử dụng cá nhân của bạn. Ví dụ, nếu bạn cần thực hiện cuộc gọi và sử dụng dịch vụ truy cập dữ liệu 4G, gói cước TG249 có thể là lựa chọn hợp lý để tiết kiệm chi phí trong việc truy cập Internet và thực hiện cuộc gọi thoại.
D/S các gói cước trả sau của VinaPhone khuyến mãi mới nhất
1. Các gói cước Thương gia VinaPhone trả sau
Tên gói | Cú pháp đăng ký/ Ưu đãi | Đăng ký nhanh |
TG249 (249.000đ/tháng) |
MO TG249 TS gửi 1543 | Đăng ký |
|
||
TG349 (349.000đ/tháng) |
MO TG349 TS gửi 1543 | Đăng ký |
|
||
TG499 (499.000đ/tháng) |
MO TG499 TS gửi 1543 | Đăng ký |
|
||
TG599 (599.000đ/tháng) |
MO TG599 TS gửi 1543 | Đăng ký |
|
||
TG699 (699.000đ/tháng) |
MO TG699 TS gửi 1543 | Đăng ký |
|
||
TG899 (899.000đ/tháng) |
MO TG899 TS gửi 1543 | Đăng ký |
|
2. Gói cước VinaPhone trả sau miễn phí gọi 10 phút
Tên gói | Ưu đãi | Cước phí (chưa bao gồm cước TB) |
ALO – 21 |
Ưu đãi 700 phút gọi nội mạng |
21.000đ/ tháng |
ALO – 45 |
Ưu đãi 1000 phút gọi nội mạng |
45.000đ/ tháng |
ALO – 65 |
Ưu đãi 1500 phút gọi nội mạng |
65.000đ/ tháng |
ALO – 145 |
Ưu đãi 700 phút gọi Vina, MobiFone, VNPT |
145.000đ/ tháng |
SMART – 99 |
|
99.000đ/ tháng |
SMART – 119 |
|
119.000đ/ tháng |
3. Gói cước trả sau VinaPhone miễn phí gọi tất cả các mạng
Tên gói | Ưu đãi | Cước phí (chưa bao gồm cước TB) |
ALO – 135 | 300 phút gọi tất cả các mạng | 135.000đ/ tháng |
SMART – 199 |
|
199.000đ/ tháng |
SMART – 299 |
|
299.000/ tháng |
4. Nhóm gói cước Thương Gia Plus VinaPhone
Tên gói | Ưu đãi gói | Cước phí |
TP649 |
|
698.000/ tháng |
TP749 |
|
798.000/ tháng |
TP849 |
|
898.000/ tháng |
TP999 |
|
1.048.000/ tháng |
TP1500 |
|
1.549.000/ tháng |
**** Lưu ý: Giá cước (đồng/tháng đã bao gồm cước thuê bao tháng)
5. Các gói cước trả sau TP VinaPhone
Tên gói | Ưu đãi | Cước phí |
TP299 |
|
299.000đ/ tháng |
TP349 |
|
349.000đ/ tháng |
TP549 |
|
549.000đ/ tháng |
TP649 |
|
649.000đ/ tháng |
TP749 |
|
749.000đ/ tháng |
TP849 |
|
849.000đ/ tháng |
TP999 |
|
999.000đ/ tháng |
TP1500 |
|
1.500.000đ/ tháng |
****Lưu ý: Giá cước trên chưa bao gồm cước thuê bao hàng tháng
6. Nhóm gói cước eCo VinaPhone trả sau (Doanh nghiệp)
Tên gói cước | Ưu đãi | Cước phí (chưa bao gồm có cước thuê bao) |
eCo50 | Miễn phí 100 phút gọi nội mạng Vina và Cố định VNPT. | 50.000đ/ tháng |
eCo70 |
|
70.0000đ/ tháng |
eCo99 |
|
99.000đ/ tháng |
eCo109 |
|
109.000đ/ tháng |
7. Các gói cước VIP VinaPhone trả sau (Doanh nghiệp)
Hãy xem xét các gói gọi VIP VinaPhone phổ biến nhất hiện nay để chọn lựa gói cước phù hợp với nhu cầu liên lạc của bạn. Vui lòng lưu ý rằng giá cước thuê bao chưa bao gồm cước thuê bao hàng tháng.
Tên gói | Ưu đãi | Cước phí |
VIP-99 |
|
99.000đ/ tháng |
VIP-119 |
|
119.000đ/ tháng |
VIP-169 |
|
169.000đ/ tháng |
VIP179 |
|
179.000đ/ tháng |
VIP289 |
|
289.000đ/ tháng |
8. Các gói cước DN VinaPhone trả sau (Doanh nghiệp)
Tên gói | Ưu đãi | Cước phí |
DN-45 |
Ưu đãi 1.500 phút gọi nội mạng Vina |
45.000đ/ tháng |
DN50 |
Ưu đãi 1000 phút gọi nội mạng |
50.000đ/ tháng |
DN89 |
|
89.000đ/ tháng |
DN101 |
300 phút gọi cho tất cả các mạng trong nước |
101.000đ/ tháng |
DN – 145 |
1.500 phút gọi cho VinaPhone, MobiFone, VNPT |
145.000đ/ tháng |
DN189 |
|
189.000đ/ tháng |
**** Lưu ý: Giá cước trên chưa bao gồm cước thuê bao tháng
9. Các gói cước Talk trả sau VinaPhone
Tên gói | Ưu đãi | Cước hòa mạng gói (tháng) |
Talk 21 | 100 phút gọi nội mạng | 21.000đ/ tháng |
Talk45 | 200 phút gọi nội mạng | 45.000đ/ tháng |
10. Các gói cước VD trả sau VinaPhone
Tên gói | Ưu đãi | Cước hòa mạng gói (tháng) |
VD149 |
|
NGỪNG |
11. Các gói cước Đỉnh trả sau VinaPhone
Gói cước | Ưu đãi của gói | Phí đăng ký |
D169G |
|
169.000/tháng |
D199G |
|
199.000/ tháng |
Những ưu đãi hấp dẫn khi đăng ký hòa mạng trả sau VinaPhone
Khách hàng cá nhân sẽ có sự linh hoạt trong việc lựa chọn sim số đẹp từ kho số VinaPhone trên toàn quốc khi đăng ký mới hòa mạng.
Ngoài ra, sau khi thanh toán trước cước phí hòa mạng gói cước trị giá 600.000 đồng, bạn sẽ được tặng một chiếc điện thoại 2 sim 2 sóng. Cước phí trả trước này sẽ được trừ hàng tháng mỗi tháng 50.000 đồng trong vòng 12 tháng.
Với các gói cước 3G và 4G VinaPhone trả sau, bạn sẽ có thể thoải mái duyệt web và sử dụng dịch vụ truy cập Internet.
Nếu bạn còn bất kỳ thắc mắc nào về thủ tục đăng ký các gói cước trả sau của VinaPhone, đừng ngần ngại gọi đến tổng đài VinaPhone để được tư vấn. Chúc bạn có một ngày làm việc và học tập hiệu quả!
Tác giả : Phi Tâm